Ngành giặt là công nghiệp (On-Premise Laundry) sử dụng các loại máy giặt công nghiệp (Washer-extractor). Các loại thiết bị này thường có giá cao hơn rất nhiều so với các loại máy gia đình có cùng công suất giặt. Ngoài ra, mỗi loại máy giặt công nghiệp lại có giá khác nhau và những điều này làm cho khách hàng rất phân vân khi lựa chọn loại thiết bị sao cho phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Bài viết này xin được đưa ra mang tính chất tham khảo về những thông tin và các thông số mà khách hàng thường quan tâm.
1. Máy giặt HE30, HE 40, HE 60, HE 80
– phù hợp cho việc thiết kế và lắp đặt ở tầng thấp.
3. Máy giặt Image SI 110, SI 135, SI 200, SI 275
– Cấu trúc máy : Thiết bị công nghiệp được sản xuất dựa trên các tiêu chí về sự ổn định, mạnh mẽ và lâu dài; thiết bị dân dụng với mục đích chính là giặt các loại đồ vải thông thường hằng ngày nên chủ yếu sản phẩm hướng tới sự thẩm mỹ, tiện dụng và giá cả. Điểm dễ nhận thấy nhất giữa 2 loại thiết bị này là vỏ ngoài của thiết bị dân dụng thường là nhựa còn đối với máy công nghiệp thì là thép không rỉ. Các chi tiết bộ phận khác trên dòng thiết bị gia đình được tối giản tới mức tối đa nhằm thu gọn diện tích đặt máy. Các thiết bị công nghiệp, ngược lại được chế tạo bằng các loại thép chịu lực tốt, đảm bảo phù hợp trong điều kiện hoạt động liên tục.
– Công suất motor : Nếu so sánh lồng máy 2 loại thiết bị này, có thể nhận thấy lồng máy giặt công nghiệp dày và chắc chắn hơn nhiều so với máy gia đình. Ngoài ra, công suất motor của thiết bị cùng công suất trong dòng máy gia dụng thấp (~ 0.39kw) so với dòng máy công nghiệp (~1.5kw) do dòng máy gia dụng hướng đến giảm tối đa tiếng ồn khi vận hành máy. Công suất motor thấp, trọng lượng giặt ít, sự tối giản và cải tiến trong thiết kế đem lại sự phù hợp cho các dòng máy gia dụng khi sử dụng tại gia đình.
– Tuổi thọ máy : Cùng trọng lượng giặt ( ví dụ 8kg ), tuy nhiên so với máy giặt công nghiệp, dòng máy gia đình không thể chịu tải để giặt và vắt các loại đồ vải nặng (như chăn lông to hoặc rèm ). Thêm vào đó, số lượng mẻ giặt trong một vòng đời của thiết bị gia dụng rất ít so với các loại máy công nghiệp.
– Trọng lượng : Do đặc điểm thiết kế mà máy công nghiệp có các loại máy giặt được từ 15kg/mẻ cho tới có những loại đạt công suất 300kg/mẻ. Còn đối với máy gia dụng, công suất giặt thường chỉ từ từ 6-12 kg/mẻ
THÔNG SỐ MÁY GIẶT VẮT CÔNG NGHIỆP 15-50KG/MẺ
Item number |
TO – 15 |
TO – 20 |
TO – 30 |
TO – 50 |
Washing capacity Kg |
15 kg |
20 kg |
30 kg |
50 kg |
Drum size mm |
650*480 |
750*480 |
900*480 |
1070*620 |
Voltage |
220/380 |
220/380 |
380 |
380 |
Motor power KW |
1.5 |
2.2 |
4 |
5.5 |
Converter power KW |
1.5 |
2.2 |
5.5 |
7.5 |
Cold water inlet inch |
1” |
3/4” |
3/2” |
3/2” |
Hot water inlet inch |
3/4” |
3/4” |
3/2” |
3/2” |
Steam inlet inch |
1” |
1” |
1” |
1” |
Overall size mm |
1100X1050X1500 |
1150X1150X1580 |
1410X1450X1840 |
1650X1600X1950 |
Weight Kg |
600 |
720 |
1780 |
2400 |
THÔNG SỐ MÁY GIẶT VẮT CÔNG NGHIỆP70-120KG/MẺ
Item number |
TO -70 |
TO -100 |
TO -120 |
Washing Capacity Kg |
70kg |
100kg |
120kg |
Drum size mm |
1200*650 |
1200*850 |
1200*1000 |
Voltage |
380 |
380 |
380 |
Motor power KW |
7.5 |
11 |
11 |
Converter power KW |
11 |
15 |
15 |
Cold water inlet inch |
3/2” |
3/2” |
3/2” |
Hot water inlet inch |
3/2” |
3/2” |
3/2” |
Steam inlet inch |
1” |
1” |
1” |
Overall size mm |
1650X1730X1950 |
1755X1950X2040 |
1755X2200X2030 |
Weight Kg |
2800 |
3200 |
1780 |
Thiết bị Softmount và cấu tạo khung máy
“Soft-mount” – “Đóng mềm” ! Loại thiết bị này được cấp trúc theo kiểu treo. Buồng giặt được treo và đỡ bởi thiết bị chống rung ( thường là các lò xo lớn, hoặc giảm xóc thủy lực. Ở các dòng máy do Nhật Bản sản xuất còn thấy sử dụng các bóng đệm hơi (air-spring) ). Tuy nhiên tất cả đều một mục đích chống rung và giữ trạng thái ổn định cho thiết bị khi vắt. Do vậy thiết kế của máy này thường phức tạp hơn máy hardmount, nhưng đổi lại loại máy này có thể đặt mà không cần bệ máy, rất dễ dàng đối với các phòng giặt ở trên tầng cao.
3. G-force và tốc độ vắt
Quá trình vắt nước khỏi đồ giặt trong các thiết bị giặt là công nghiệp là một ứng dụng của lực li tâm. Lực li tâm tỉ lệ thuận với khối lượng và bình phương vận tốc quay. Do đó, khối lượng giặt càng lớn, tốc độ vắt càng nhanh thì lực li tâm cũng càng mạnh. Các loại thiết bị hardmount được thiết kế sao cho tốc độ quay không quá lớn, do thiết kế của dòng máy này không có các bộ phận giảm rung/chấn, ngược lại các loại thiết bị softmount có tốc độ nhanh hơn rất nhiều và đây là lí do các thiết bị softmoutn có giá đắt hơn hơn hardmount.
– G-Force là một đại lượng có tỉ lệ với tốc độ quay của lồng giặt. Với cùng thể tích lồng, G-force càng cao thì tốc độ quay càng nhanh. G-force trong các dòng máy softmount luôn lớn hơn 250-360(t.ứng tốc độ vắt 800 – 1200 RPM). Còn đối với dòng hardmount, đại lượng này chỉ ở mức trung bình ~ 150 (tương ứng 450 – 650 RPM). G-force được tính theo công thức :
[(tốc độ quay thiết bị )2x đường kính lồng giặt (mm)] : 2775.5 = “G-force”
4. Water rention – Lượng nước còn lại.
Lượng nước còn lại trong đồ sau giặt được quyết định bởi G-force hay tốc độ vắt của thiết bị. Đối với máy softmount, lượng nước này còn khoảng 37-45%; tỉ lệ này đối với máy hardmount là vào khoảng 75-80%. Thông số này sẽ ảnh hưởng tới thời gian sấy sau giặt, nếu lượng nước còn lại ít, thời gian sấy sẽ nhanh và ngược lại. Thời gian sấy chênh lệch giữa máy soft và hard mount có khi lên tới 2 lần ! Việc lựa chọn thiết bị softmount hay harmount cần được tính toán kỹ và cần quan tấm đến thông số này.
5. Giá cả
Theo một số thông số được đưa ra như trên, 5 yếu tố thường sẽ ảnh hưởng tới giá máy giặt công nghiệp, bao gồm :
– Trọng lượng giặt
– Softmount hoặc hardmount.
– Hệ thống điều khiển trung tâm.
– Giàn cấp nhiệt điện/hơi.
– Hãng sản xuất và thương hiệu sản phẩm.
Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ SMC ENGINEERING
Văn phòng Hà Nội: Số 47-49 Khuất Duy Tiến, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Chi nhánh Đà Nẵng: Số 18, Lý Thường Kiệt, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Chi nhánh HCM: Số 304, Tân Kỳ – Tân Quý, P. Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP. HCM
Kho số 1: Số 18, Ngõ 282, Đường Cổ Nhuế, Quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
Kho số 2: Số 1, Phố Duy Tân, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Điện thoại: 024 – 777 08 777 | Tổng đài tư vấn: 1900 22 23
Sales Manager: 0988 037 399 | Hotline: 0942 122 482
Sales 1 – Mr. Kiên: 098 98 414 25 | Sales 2 – Mr. Tuấn LA: 0969 906 765
Sales 3 – Mr. Nam: 0979 386 755 | Sales 4- Mr. Thiện: 0986 981 694
Email: giatsaycongnghiep@gmail.com ; Website: www.maygiatcongnghiep.org